MÁY ĐO LƯU HUỲNH TRONG XI MĂNG
Thiết bị thí nghiệm :
Model: CS 800
Hãng: Eltra (Đức)
Giá: (Liên Hệ)
Đặc tính máy :
Các dải đo 500mg mẫu
Dải đo các bon thấp 0.0001 % – 0.1 % (0.5 mg C abs.)
Dải đo các bon cao 0.1 % – 12 % (60 mg C abs.)
Dải đo lưu huỳnh thấp 0.0001 % – 0.3 % (1.5 mg S abs.)
Dải đo lưu huỳnh cao 0.3 % – 6 % (30 mg S abs.)
Độ nhạy: 500mg mẫu
Dải đo các bon 0.1 ppm C (0.05 µg)
Dải đo lưu huỳnh 0.1 ppm S (0.05 µg)
Độ chính xác 1) 500mg mẫu
Dải đo các bon thấp ±1 ppm C 2); resp. ±1 µg C hoặc ±0.5 % của hàm lượng các bon
Dải đo các bon cao ±10 ppm C 2); resp. ±5 µg C hoặc ±0.5 % của hàm lượng các bon
Dải đo lưu huỳnh thấp ±1 ppm S 2); resp. ±1 µg S hoặc ±0.5 % hàm lượng lưu huỳnh
Dải đo lưu huỳnh cao ±30 ppm S 2); resp. ±4.5 µg S hoặc ±0.5 % hàm lượng lưu huỳnh
*) Phụ thuộc vào trọng lượng mẫu
1) Dù lớn hơn
2) Với các loại chén nung trước và ôxy tinh khiết trong lò
Dữ liệu chung
Trọng lượng mẫu chuẩn 0.5 to 1 g cho thép và gang
Thời gian phân tích 40 – 50 giây
Loại lò Lò cảm ứng 19.5 MHz with 2.2 kVA tự động làm sạch lò; nhiệt độ 2,000 °C
Nguồn điện 230 V AC ±10 % 50/60 Hz max. 15 A 3,450 W
Trọng lượng 110 kg
Kích thước 55 x 80 x 60 cm
Các loại hóa chất NaOH để loại CO2, magnesium perchlorate để loại H2O, ôxít đồng làm xúc tác
Nguyên lý đo Hấp thụ hồng ngoại cho các bon và lưu huỳnh
Khí mang Oxygen 99.5 %, 2 – 4 bar
Khí nén 4 – 6 bar
Các thiết bị giao tiếp serial and USB
Các thiết bị phụ trợ Cân có độ phân giải ± 0,1 mg / máy tính, màn hình, máy in (thông số chi tiết khi đặt mua)