máy phân tích lưu huỳnh than elementar 2

MÁY PHÂN TÍCH LƯU HUỲNH THAN

Model: Vario macro cube

Hãng: Elementar (Đức)

Giá: (Liên Hệ) 097 5871094

Đặc tính kỹ thuật:

Lò nung ở nhiệt độ cao từ 800 đến 1200 0C, kết hợp với kỷ thuật capsule nâng nhiệt độ nung mẫu lên đến 1800 0C tạo quá trình đốt cháy hoàn toàn với những mẫu khó.

máy phân tích lưu huỳnh than
Máy phân tích lưu huỳnh than Vario macro Cube

Khách hàng có thể cài nhiệt độ đốt theo yêu cầu mẫu.

Thiết bị xử dụng ba cột tách khí độc lập để đảm bảo tách hoàn toàn đối với những mẫu khó tạo nên kết quả chính xác cao

Bộ nạp mẫu tự động autosampler 60 ( 80, 120 tùy chọn) vị trí. Mỗi mẫu trước khi vào bồn đốt đều được tự động thổi sạch không khí không cho nito trong không khí lẫn vào làm ảnh hưởng kết quả đo.

Các bộ phận cột tách, bẩy khí và các bộ phận khác  thường được bảo trì bảo dưỡng trong quá trình vận hành đều liên kết bằng kẹp rất thuật tiện cho người dùng và hạn chế tối đa việc xì khí ra bên ngoài.

Có thể dùng mẫu dạng rắn, dạng lỏng, dạng bột, dạng hồ …

Có các mode vận hành độc lập cho người dùng tùy chọn theo từng ứng dụng của mình: CHNS, CHN, CNS, CN, N

Không dùng hóa chất để xử ly mẫu trước khi thao tác

Khoảng đo:  

               C: 0 đến 100 mg absolute (hoặc 100% )

               N: 0 đến 100 mg absolute (hoặc 0- 100%)

               H: 0 đến 15 mg absolute ( hoặc 0 – 100%)

               S: 0 đến 18 mg absolute (hoặc 0 – 100%)

               O: 0 đến 6 mg absolute ( hoặc 0 – 100%) (Option)

               Cl: 0-1.2 mg absolute (option)

Có thể update lên đo TIC trong mẫu rắn (option)

Giới hạn đầu dò:   < 50 ppm ( TCD)

Trọng lượng mẫu đo: từ 0.1 đến 1 g soil

Độ chính xác :

                              CHN: < 0.2% rel. cho 100mg chất chuẩn dùng để kiểm tra 100 mg glutamic acid

                              CHNS: 0.5% rel cho 100mg chất chuẩn dùng để kiểm tra 20 mg sulfanilamide

Calibration: đa điểm, đa khoảng hoặc matrix

Thời gian phân tích: tùy vào trọng lượng mẫu, khoảng 3 – 4 phút

Có chức năng hiển thị các thông số như lưu lượng từng loại khí, áp suất, nhiệt độ lò, bước đang xử lý của thiết bị và nhắc nhở bảo dưỡng để người dùng theo dõi

Có chức năng hiện lỗi và ghi nhớ lỗi của thiết bị

Có chức năng hổ trợ bảo hành bảo dưỡng và kiểm tra rò rĩ khí

Có rất nhiều method ứng dụng sẵn cho người xử dụng, hoặc người dùng có thể tạo và lưu các chương trình chạy mẫu cho riêng mình

Phù hợp với các tiêu chuẩn AOAC 990.03, AOAC 993.13, AOAC 968.06, AOAC 992.15, AOAC 992.15, AOAC 992.23, ASBC, AACC ( cho thịt, sản phẩm từ thịt, ngũ cốc, phân bón, hạt gốc dầu, bia, bột mì, thức ăn gia súc)

DIN 10467 sữa và các sản phẩm sữa EN 61010

DIN/ISO 13878 đất , LUFA, MEBAK

ASTM D5373-93 (CHN trong than đá và than cốc)

ASTM 529191 (CHN trong sản phẩm dầu và dầu nhờn)

Phù hợp với tiêu chuẩn an toàn : CE_label (EMC và yêu cầu điện áp thấp), IEC 1010, DIN EN 50081-1/2, DIN EN 50082-1/2

Lập và xuất báo cáo định dạng acess, excel . . .

error: Content is protected !!
%d bloggers like this: