MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ KARL FISHER MKC 710S
Model: MKC 710S
Hãng: KEM (Nhật Bản)
Giá: (Liên Hệ) 097 5871094
Đặc tính kỹ thuật:
Ứng dụng: Xác định độ ẩm của các sản phẩm sau:
– Các hợp chất hữu cơ và nguyên liệu như: acid hữu cơ, alcohol, ester, acetal, ether, hydrocarbon, anhydrite acid, acyl chloride, acid chloride, các hợp chất nitơ, các hợp chất halogen, các hợp chất sulphur, peroxide, các hợp chất carbonyl, các muối hữu cơ dạng hydrate ngậm nước…
– Các hợp chất vô cơ và nguyên liệu như: các muối vô cơ dạng hydrate, muối vô cơ, acid andhydrite, các bazơ andhydrite, các acid vô cơ, peroxide vô cơ…
– Các hợp chất thiên nhiên và các sản phẩm công nghiệp: dược phẩm, khăn giấy, các alkaloid, vỏ bao thuốc viên, phân bón, các hóa chất nông nghiệp, gỗ, bột giấy, len, vải dệt, da, giấy bóng kính cellophane tape), bột giặt, xà phòng, sữa tắm, bơ, phô mai, dầu, béo, acid béo, các thực phẩm được hydrate hóa, tinh bột, ngũ cốc, đường, caramel, chocolate, trà, cà phê, bột citric, gia vị, gelatin, alginic acid, bột cá, than đá, dẩu nặng, xăng, kerosene, dầu nhờn, dầu silicon, chất gây cháy, benzine, khí hóa lỏng, khí freon, monomer vinylchloride, bột nhựa plastic, chíp plastic, nhựa trao đổi ion, cao su, màu sơn, mực, thuốc nhuộm, carbon đen, vật liệu tinh thể lỏng, ferrite, bột kim loại, chất hút ẩm, quặng, đất sét, xi măng…
Máy chuẩn độ theo phương pháp Karl-Fischer để xác định hàm lượng nước theo các tiêu chuẩn ASTM như sau : ASTM D 1533-96, ASTM D 1744-92, ASTM D 3277-95, ASTM D 4377-93a, ASTM E 203-96. Và các tiêu chuẩn ISO, JIS, BS, DIN…
Phương pháp đo: chuẩn độ Karl Fisher coulometric
Khoảng đo: Water content / Bromine index : 10ug to 300mg (depends on reagent)
Hiển thị độ phân giải: 0.1µg H2O
Độ lặp lại: trong vòng 0.3% RSD (n=10)/water-methanol 1mg H2O
Phát hiện điểm cuối (endpoint detection): AC polarization
Phương pháp dò điểm cuối: mức ổn định độ trôi hoặc giới hạn thời gian đo.
Phương pháp điều khiển: điều khiển thời gian xung dòng cố định (Constant current pulse time control)
Phương pháp khuấy: khuấy từ
Yêu cầu dung môi: Anolyte 100mL (max 150mL); Catholyte 5mL
Số phương pháp: 120
Điều khiển bằng màn hình Touchscreen
Hiển thị màn hình màu CD 8.4-inch , 800 × 600 dots
Số mẫu lưu trữ: 500 mẫu
Hỗ trợ GLP
Tính toán: hàm lượng nước, dữ liệu thống kê (giá trị nhỏ nhất, SD và RSD), giá trị trung bình của blank
Cổng kết nối:
RS-232C port × 4
USB × 1
Có thể kết nối với thiết bị bốc hơi ADP 611 để xác định hàm lượng ẩm của mẫu rắn
Điều kiện nhiệt độ: 5-35oC
Điều kiện độ ẩm: < 85% RH
Nguồn điện: 240V ±10% 50/60 Hz
Điện năng tiêu thụ:
Máy chính: 30W
Máy in: 7W
Trọng lượng tổng: 7.5kg
Đạt tiêu chuẩn: CE marking EMC : EN61326-1 LVD: EN61010-1